HOÀNG CẦM
Tên thuốc: Radix Scutellariae
Tên khoa học: Scutellaria baicalenssic Georg
Họ Hoa Môi (Labiatae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ có hai loại: loại rễ già, trong rỗng đen, ngoài vàng gọi là kh&oc...
HOÀNG BÁ
Tên thuốc: Cortex Phellodendri.
Tên khoa học: Phellodendron amurense Rupr
Họ Cam Quýt (Rutaceae)
Bộ phận dùng: vỏ cây. Vỏ phía ngoài sắc vàng nâu, có nhiều đường n...
HOÀI SƠN
( Radix Dioscoreae Popositae)
Hoài sơn là một vị thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh với tên Thư dự ( củ khoai ăn được), Hoài sơn ( Rhizoma Dioscoreae) còn có tên khác là: Sơn dược, Khoai m&agr...
Tên thuốc: Bulbus Allii macrostemi
Tên khoa học: Allum macrostemon Bge.
Tên thường gọi: Củ Kiệu.
Bộ phận dùng: Thân to hoặc củ của cây củ Kiệu
Tính vị: vị cay, đắng, tính ấm
Qui kinh: Vào kinh Phế, Vị và Đại trư...
Tên thuốc: Lignum dalbergiae odoriferae.
Tên khoa học: Dalbergia odorifera T Chen.
Bộ phận dùng: khô mộc
Tính vị: vị cay, tính ấm.
Qui kinh: vào kinh Tâm và Can.
Tác dụng: hoạt huyết, trừ bế ứ. Cầm ...
ĐỊA LONG
Tên khác:
Vị thuốc Địa long còn gọi Thổ long (Biệt Lục), Địa long tử (Dược Tính Luận), Hàn hán, Hàn dẫn, Phụ dẫn (Ngô Phổ Bản Thảo), Cẩn dần, Nhuận nhẫn, Thiên nhân đạp (Nhật Hoa Chư Gia Bản Thảo), Ki...
Tên khoa học: Ocimum basilicum.
Thuộc họ Hoa môi Lamiaceae
Mô tả: là một cây thảo, sống hằng năm, thân nhẵn hay có lông, thường phân cành ngay từ dưới gốc, cao 50-60cm. Lá mọc đối có cuống, phiên l&aacu...
Trà tiên, Hương thảo, é, é trắng, tiến thực - Ocimum basilicum L., var. pilosum (Willd.) Benth, thuộc họ Hoa môi - Lamiaceae.
Mô tả: Là một thứ của loài Húng dổi. Cây thảo cao tới 50cm hay hơn. Thân vuông, mà...
ẾCH
Tên khác:
Ếch có tên gọi là, điền kê, thanh oa, thanh kê, toa ngựa, cáp ngư, thạch kê, thủy kê,
Tác dụng:
Hoạt huyết tiêu tích, lợi thủy tiêu sưng, giải độc bổ hư, c...